LINH MỤC NGHỈ HƯU

(Cập nhật theo Sổ tay 2018)

I. TẠI CÁC NHÀ HƯU DƯỠNG TRONG THÀNH PHỐ

a. Nhà Hưu dưỡng CHÍ HOÀ

149 Bành Văn Trân, Phường 7, Quận Tân Bình - ĐT. 3864 0349

STT

TÊN THÁNH

HỌ VÀ TÊN

N.SINH

N.LM

GIÁO PHẬN

1.

Luy Trần Phúc Vỵ 1924 1948 TP.HCM

2.

Alphongsô Nguyễn Công Phương 1937 1967 TP.HCM

3.

Giuse Nguyễn Văn Niệm 1937 1968 TP.HCM

4.

Vinh Sơn Nguyễn Văn Định 1938 1966 TP.HCM

5.

Gioan B. Huỳnh Văn Huệ (NB) 1940 1968 TP.HCM

6.

Phêrô Lê Thành Khoái (NB) 1941 1968 TP.HCM
7. Giuse Dương Như Hoan 1941 1968 TP.HCM
8. Giuse  Phạm Văn Nhân 1943 1970 TP.HCM

9.

Phanxicô X. Nguyễn Hùng Oánh 1937 1972 TP.HCM
10. Phêrô Bùi Văn Long 1941 1972 TP.HCM

11.

Giuse Trần Văn Thuỵ 1946 1972 TP.HCM

12.

Giuse Phạm Trung Thu (NB) 1946 1972 TP.HCM

13.

Phaolô Đỗ Quang Chí 1947 1975 TP.HCM
14. Vinh Sơn Phạm Trung Nghĩa (NB) 1971 2003 TP.HCM

b. Nhà Hưu dưỡng HÀ NỘI

116/3 Hùng Vương, Phường 9, Quận 5 - ĐT. 3857 0400

STT TÊN THÁNH HỌ VÀ TÊN N.SINH N.LM GIÁO PHẬN

1.

Matthêô Nguyễn Mạnh Thu 1930 1961 TP.HCM

2.

Giuse Nguyễn Tiến Khẩu 1940 1971 Ban Mê Thuột

c. Nhà Hưu dưỡng THÁI BÌNH

56 Nguyễn Văn Lạc, Phường 19, Quận Bình Thạnh - ĐT. 3899 0719

STT TÊN THÁNH HỌ VÀ TÊN N.SINH N.LM GIÁO PHẬN
  1.  
Giuse Bùi Đức Vượng 1930 1958 Kontum

d. Nhà Hưu Dưỡng BÙI CHU

69 Trường Chinh, Phường 12, Quận Tân Bình - ĐT. 3949 0713

STT TÊN THÁNH HỌ VÀ TÊN N.SINH N.LM GIÁO PHẬN

1. 

Vinh Sơn Nguyễn Bá Quý 1939 1966 TP.HCM

2.

Đa Minh Nguyễn Đình Tân 1941 1968 TP.HCM

đ. Nhà Hưu dưỡng BẮC NINH

25 đường 9, KP.1, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức - ĐT. 3896 1339 - 0918 052603 (cha Nam)

STT TÊN THÁNH HỌ VÀ TÊN N.SINH N.LM GIÁO PHẬN

1.

Giuse Phạm Sỹ An 1940 1964 Bắc Ninh

2.

Tôma Nguyễn Hữu Lễ 1946 1974 Vĩnh Long

3.

Giuse Nguyễn Văn Nam 1947 1978 Bắc Ninh (Giám Đốc)

4.

Đa Minh Phạm Văn Sáu 1949 1998 Bắc Ninh

e. Nhà Hưu Dưỡng PHÁT DIỆM

212 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp - ĐT. 3894 7706 - 3894 7707

STT TÊN THÁNH HỌ VÀ TÊN N.SINH N.LM GIÁO PHẬN

1.

Giuse Nguyễn Văn Bút 1930 1958 TP.HCM

2.

Gioan Nguyễn Như Yêng 1942 1968 TP.HCM

3.

Antôn Vũ Sĩ Hoằng 1937 1967 Mỹ Tho

4.

Phanxicô X. Nguyễn Đức Quỳnh 1955 1980 Phát Diệm

f. Nhà Vãng Lai PHÁT DIỆM - PHÚ NHUẬN

102 Chiến Thắng, Phường 9, Quận Phú Nhuận - ĐT. 3845 8599

STT TÊN THÁNH HỌ VÀ TÊN N.SINH N.LM GIÁO PHẬN

1.

Gioan B. Trần Văn Hộ 1927 1958 Xuân Lộc

2.

Antôn Nguyễn Tuế 1933 1962 Xuân Lộc

3.

Phêrô Dương Đình Tảo 1946 1975 Long Xuyên

g. Dòng MẸ CHÚA CỨU CHUỘC

521 Tỉnh lộ 43, Phường Tam Phú, Quận Thủ Đức - ĐT. 3896 8471

STT TÊN THÁNH HỌ VÀ TÊN N.SINH N.LM GIÁO PHẬN

1.

Phanxicô X. Đinh Quang Tịnh 1924 1953 TP.HCM

2.

Giuse Maria Đinh Bình Định 1925 1953 TP.HCM
3. Giuse Phạm Văn Thăng 1928 1957  TP.HCM

4.

Đa Minh Nguyễn Đức Bình 1939 1965 TP.HCM

5.

Giuse Nguyễn Hiến Thành 1932 1961 TP.HCM

6.

Gioakim Vũ Ngọc Long 1933 1961 TP.HCM
7. Phêrô Nguyễn Văn Nhuận 1940 1968 TP.HCM

8.

Antôn Phạm Trung Kiên 1929 1960 Long Xuyên
9. Đa Minh Đinh Trung Thành 1934 1966 Long Xuyên
10. Giuse  Đinh Thanh Tâm 1933 1966 Long Xuyên
11. Giuse Phạm An Lập 1941 1975 Xuân Lộc

II. HƯU TẠI CÁC GIÁO XỨ - DÒNG TU - NHÀ RIÊNG

STT

TÊN THÁNH

HỌ VÀ TÊN

N.SINH

N.LM

ĐỊA CHỈ

GIÁO PHẬN

1. Giuse  Nguyễn Thiện Toàn 1931 1958 Gx  Nhân Hoà - Trụ sở Xuân Bích TP. HCM
2. Gioan B. Huỳnh Công Minh 1941 1966 Gx. Chính Toà TP.HCM

3.

Đa Minh Trương Kim Hương 1941 1967 Gx. Phú Hạnh -Trụ sở Hải Phòng TP.HCM
4. Giuse Phạm An Ninh 1939 1967 Gx. Thánh Nguyễn Duy Khang TH.HCM
  1.  
Phanxicô X. Nguyễn Hữu Tấn 1925 1951 Tu Hội Bác Ái Cao Thái TP.HCM

6.

Aloisiô Lê Văn Liêu 1939 1968 Tu hội Bác Ái Bình Triệu TP.HCM
  1.  
Antôn Phạm Gia Thuấn 1931 1961 NR Tân Mỹ TP.HCM
  1.  
Gioan Nguyễn Văn Minh 1932 1962 NR Hiển Linh TP.HCM
  1.  
Tôma Nguyễn Văn Khiêm 1934 1962 NR Chợ Cầu TP.HCM
  1.  
Phanxicô B. Trần Văn Khả 1938 1967 NR 448/17 Lê Văn Sỹ,  P.4 Q.3 TP.HCM

11.

Anrê Nguyễn Văn Hai 1936 1963 NR 165 Phạm Ngũ Lão, Q.1 TP.HCM

12.

Felix Nguyễn Văn Thiện 1966 1967 NR Gia Định TP.HCM
13. Gioan B. Võ Văn Ánh 1939 1968 NR 15/8 Đông Hưng Thuận, Q.12 TP.HCM
14. Gioan KK Tri Công Vị 1939 1968 NR 16 Long Hưng, P7. Q. Tân Bình TP.HCM

15.

Tôma Đặng Toàn Trí 1940 1969 NR 49 Lâm Văn Bền, Q.4 TP.HCM
16.  Antôn Lương Thủ Hơn 1937 1970 NR A24/10A Phạm Thế Hiển,P3, Q.8 TP.HCM
17. Vinh Sơn Bùi Quang Diện 1948 1975 NR 71/7 tổ 16, Trường Chinh, Q.12 TP.HCM
18.  Giuse M. Trần Chí Nguyện 1940 1990 NR 551/34C Phạm Văn Chí, P7, Q.6 TP.HCM

19.

Giuse Đào Xuân Thanh 1937 1965 57A Tân Xuân, P.8, Q. Tân Bình BMT

Tổng kết

SỐ LM NGHỈ HƯU TC CHÍ HOÀ HÀ NỘI THÁI BÌNH BÙI CHU BẮC NINH PHÁT DIỆM GIÁO XỨ NHÀ RIÊNG DÒNG TU TTGM
Thuộc GP 44 14 01   02   02 04 12 09 00
Ngoài GP16 16   01 01   04 05   01 04  

 

Tên Thánh Tên họ Tên gọi Năm sinh Năm Linh mục Nơi nghỉ hưu, nghỉ bệnh
Gioan B. Văn Ánh 1939 1968
Đa Minh Nguyễn Đức Bình 1939 1965

NH Dòng Đồng Công, hạt Thủ Đức

Giuse Nguyễn Văn Bút 1930 1958

NH Phát Diệm, hạt  Xóm Mới

Ignatiô Nguyễn Đức Chấn 1919 1944

NH (CĐ Nữ Đa Minh), hạt Thủ Đức

Phaolô Đỗ Quang Chí 1947 1975

NH Chí Hòa, hạt Chí Hòa

Giuse Nguyễn Chính 1925 1954

NH Bắc Ninh, hạt Thủ Đức

Gioan B Đinh Hữu Dong 1925 1955

NT Phú Thọ Hoà, hạt Tân Sơn Nhì

Gioan B Nguyễn Văn 1937 1962

NH Chí Hoà

Phanxicô X Huỳnh Hữu Đăng 1932 1960

NH Toà TGM, hạt Tân Định

Vinh Sơn Bùi Quang Điện 1948 1975

NB, hạt Hóc Môn

Nicôla Đinh Quang Điện 1919 1960

NH (Phát Diệm), hạt Phú Nhuận

Giuse Đinh Bình Định 1923 1953

NH Thái Bình, hạt Gia Định

Vinh Sơn Nguyễn Văn Định 1938 1966

NT Antôn, hạt Chí Hoà

Giuse Viết 1928 1957

NH Bùi Chu, hạt Tân Sơn Nhì

Phêrô Nguyễn Hoàng Hai 1934 1962

NH NR Lái Thiêu

Anrê Nguyễn Văn Hai 1936 1963

NT Đức Bà Fatima, hạt Sài Gòn

Gioan B Huỳnh Văn Huệ 1940 1968

NB, hạt Chí Hoà

Tôma Nguyễn Văn Khiêm 1934 1962

Nghỉ hưu

Phêrô Thành Khoái 1941 1968

NH Chí Hoà, hạt Chí Hoà

Gioakim Ngọc Long 1933 1961

NH, hạt Thủ Thiêm

Giuse Trần Năng Luật 1928 1957

NH (Châu Nam), hạt Hóc Môn

Giuse Trần Đức Mến 1956 1992

NB

Gioan Nguyễn Văn Minh 1932 1962

NT Hiển Linh, hạt Gia Định

Giuse Nguyễn Văn Niêm 1937 1968

NT Phú Bình, hạt Phú Thọ

Alphongsô Nguyễn Công Phương 1937 1967

NH Chí Hoà, hạt Chí Hoà

Phêrô Trần Văn Thanh 1961 2000

Nghỉ bệnh

Phaolô Tấn Thành 1927 1955

NH Chí Hoà, hạt Chí Hoà

Giuse Nguyễn Hiến Thành 1932 1961

NT Tam Hà, hạt Thủ Đức

Giuse Phạm Văn Thăng 1928 1957

NH Hà Nội, hạt Chợ Quán

Matthêô Nguyễn Mạnh Thu 1930 1961

NH Hà Nội, hạt Chợ Quán

Giuse Phạm Trung Thu 1946 1972

NB

Antôn Phạm Gia Thuấn 1931 1961

NT Trung Chánh, hạt Hóc Môn

Luy Cao Đức Thuận 1924 1955

NH (nhà riêng), hạt Chí Hoà

Phêrô Nguyễn Thiện Thuật 1924 1952

NH Bắc Ninh, hạt Thủ Đức

Phanxicô X Đinh Quang Tịnh 1924 1953

NH (Dòng Trinh Vương), hạt Hóc Môn

Giuse Nguyễn Thiện Toàn 1931 1958

NH, hạt Tân Sơn Nhì

Augustinô M Phạm Minh Tri 1936 1963

NH, hạt Chí Hoà

Tôma Đặng Toàn Trí 1940 1969

NH (Nhà riêng)

Gioan B Phạm Năng Trí 1922 1950

NH (Nhà vãng lai)

Đa Minh Bùi Quang Tuyến 1937 1963

NH Chí Hoà, hạt Chí Hoà

Phêrô Phan Khắc Từ 1938 1968

NB

Giuse Phan Du Vịnh 1924 1954

NH Chí Hoà, hạt Chí Hoà

Luy Trần Phúc Vy 1924 1948

NH Chí Hoà, hạt Chí Hoà

Gioan Nguyễn Như Yêng 1942 1968

NT Tân Hiệp, hạt Hóc Môn

Bernarđô Phạm Văn Quy 1912 1942

NH Phát Diệm, hạt Xóm Mới

Giuse Đào Xuân Thanh 1937 1965 NT Tân Trang, hạt Phú Thọ (Hưu)